Danh sách các ngành Chuyên gia ở Nga

Khối ngành Toán học và Khoa học tự nhiên

Nhóm ngành Toán học và Cơ học

  • 01.05.01: Toán học và Cơ học cơ bản

Nhóm ngành Vật lý học và Khoa học vũ trụ

  • 03.05.01: Thiên văn học

Nhóm ngành Hóa học

  • 04.05.01: Hóa học cơ bản và ứng dụng

Nhóm ngành Sinh học

  • 06.05.01: Sinh học và Thông tin sinh học

Khối ngành Khoa học công nghệ và Khoa học kỹ thuật

Nhóm ngành Công nghệ và Kỹ thuật Xây dựng

  • 08.05.01: Xây dựng các tòa nhà và công trình đặc biệt
  • 08.05.02: Xây dựng, Vận hành, Bảo dưỡng và Kỹ thuật bề mặt đường, cầu và đường hầm

Nhóm ngành Bảo mật thông tin

  • 10.05.01: Bảo mật máy tính
  • 10.05.02: Bảo mật thông tin của các hệ thống viễn thông
  • 10.05.03: Bảo mật thông tin trong hệ thống tự động
  • 10.05.04: Hệ thống bảo mật trong phân tích thông tin
  • 10.05.05: An ninh thông tin trong thực thi pháp luật

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Truyền thông

  • 11.05.01: Hệ thống và tổ hợp vô tuyến điện tử
  • 11.05.02: Hệ thống kỹ thuật vô tuyến đặc biệt

Nhóm ngành Quang tử học, Chế tạo thiết bị, Kỹ thuật và Hệ thống Công nghệ sinh học và Quang học

  • 12.05.01: Hệ thống chuyên dụng và thiết bị quang điện tử

Nhóm ngành Kỹ thuật Hạt nhân

  • 14.05.01: Phản ứng hạt nhân và Vật liệu hạt nhân
  • 14.05.02: Nhà máy điện hạt nhân: thiết kế, vận hành và kỹ thuật
  • 14.05.03: Công nghệ tách đồng vị và nhiên liệu hạt nhân
  • 14.05.04: Điện tử và tự động hóa các cơ sở vật lý

Nhóm ngành Cơ khí

  • 15.05.01: Thiết kế máy móc và tổ hợp công nghệ

Nhóm ngành Công nghệ và Khoa học Vật lý kỹ thuật

  • 16.05.01: Hệ thống hỗ trợ sự sống chuyên biệt

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

  • 18.05.01: Công nghệ hóa học của nguyên liệu và sản phẩm năng lượng bão hòa
  • 18.05.02: Công nghệ hóa học trong các Vật liệu năng lượng hiện đại

Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường và An toàn trong Công nghệ quyển

  • 20.05.01: An toàn cháy nổ

Nhóm ngành Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí, Trắc địa

  • 21.05.01: Trắc địa ứng dụng
  • 21.05.02: Địa chất ứng dụng
  • 21.05.03: Công nghệ khảo sát địa chất
  • 21.05.04: Mỏ
  • 21.05.05: Quy trình vật lý trong khai thác và sản xuất dầu khí
  • 21.05.06: Trang thiết bị dầu khí

Nhóm ngành Kỹ thuật Giao thông Vận tải trên lục địa

  • 23.05.01: Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất
  • 23.05.02: Phương tiện chuyên dụng
  • 23.05.03: Đầu máy, toa tàu đường sắt
  • 23.05.04: Vận hành đường sắt
  • 23.05.05: Hệ thống đảm bảo vận chuyển bằng tàu hỏa
  • 23.05.06: Xây dựng đường sắt, cầu và hầm giao thông

Nhóm ngành Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ

  • 24.05.01: Thiết kế, sản xuất và vận hành tên lửa và hệ thống tên lửa không gian
  • 24.05.02: Thiết kế động cơ máy bay và tên lửa
  • 24.05.04: Hỗ trợ định hướng và đạn đạo của các ứng dụng công nghệ không gian
  • 24.05.06: Hệ thống điều khiển thiết bị bay
  • 24.05.07: Chế tạo máy bay và trực thăng

Nhóm ngành Điều hướng và Khai thác Phương tiện hàng không và tên lửa và Kỹ thuật không gian

  • 25.05.03: Hoạt động kỹ thuật của truyền tin thiết bị vô tuyến
  • 25.05.05: Vận hành máy bay và Quản lý không lưu

Nhóm ngành Công nghệ hạ tầng Hải quân và Giao thông đường thủy

  • 26.05.01: Thiết kế và chế tạo tàu thuyền và các đối tượng trong Kỹ thuật hàng hải
  • 26.05.02: Thiết kế, chế tạo, sủa chữa máy phát điện và hệ thống tự động hóa trên tàu hàng hải
  • 26.05.05: Điều hướng
  • 26.05.06: Vận hành hệ thống điện trên tàu
  • 26.05.07: vận hành các thiết bị điện và hệ thống tự động hóa tàu biển

Nhóm ngành Quản trị trong các Hệ thống kỹ thuật

  • 27.05.01: Hệ thống vận hành và kỹ thuật đặc biệt

Khối ngành Khoa học y tế và Dịch vụ sức khỏe cộng đồng

Nhóm ngành Y học căn bản

  • 30.05.01: Y học sinh hóa
  • 30.05.02: Y học sinh lý
  • 30.05.03: Y học điều khiển học

Nhóm ngành Y học lâm sàng

  • 31.05.01: Y đa khoa
  • 31.05.02: Nhi khoa
  • 31.05.03: Nha khoa

Nhóm ngành Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng

  • 32.05.01: Y tế và Y tế dự phòng

Nhóm ngành Dược học

  • 33.05.00: Dược học

Khối ngành Khoa học nông nghiệp

Nhóm ngành Khoa học động vật và Kỹ thuật chăn nuôi

  • 36.05.01: Thú y

Khối ngành Khoa học xã hội

Nhóm ngành Tâm lý học

  • 37.05.01: Tâm lý học lâm sàng
  • 37.05.02: Tâm lý học các hoạt động công vụ

Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị

  • 38.05.01: An ninh kinh tế
  • 38.05.02: Hải quan

Nhóm ngành Luật học

  • 40.05.01: Pháp lý hỗ trợ an ninh quốc gia
  • 40.05.02: Hoạt động hành pháp
  • 40.05.03: Kiểm tra pháp y

Khối ngành Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm

  • 44.05.01: Sư phạm và tâm lý học hành vi lệch chuẩn

Khối ngành Khoa học Nhân văn

Nhóm ngành Ngôn ngữ và nghiên cứu văn học

  • 45.05.01: Dịch thuật và Dịch thuật học

Khối ngành Nghệ thuật và Văn hóa

Nhóm ngành Khoa học Văn hóa, Dự án Văn hóa & Xã hội

  • 51.05.01: Chỉ đạo âm thanh chương trình nghệ thuật biểu diễn

Nhóm ngành Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật

  • 52.05.01: Nghệ thuật diễn xuất
  • 52.05.02: Chỉ đạo sân khấu kịch
  • 52.05.03: Thiết kế bối cảnh
  • 52.05.04: Sáng tác văn chương

Nhóm ngành Nghệ thuật ứng dụng và Mỹ thuật ứng dụng

  • 53.05.01: Nghệ thuật trình diễn hòa nhạc
  • 53.05.02: Chỉ đạo nghệ thuật dàn nhạc giao hưởng và dàn đồng ca
  • 53.05.03: Sản xuất âm nhạc
  • 53.05.04: Nghệ thuật âm nhạc – sân khấu
  • 53.05.05: Âm nhạc học
  • 53.05.06: Sáng tác
  • 53.05.07: Vận hành ban nhạc

Nhóm ngành Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng

  • 54.05.01: Nghệ thuật trang trí và nghệ thuật quy mô lớn
  • 54.05.02: Hội họa
  • 54.05.03: Đồ họa
  • 54.05.04: Điêu khắc
  • 54.05.05: Hội họa và Mỹ thuật

Nhóm ngành Điện ảnh

  • 55.05.01: Điện ảnh và truyền hình
  • 55.05.02: Kỹ thuật âm thanh của nghệ thuật nghe nhìn
  • 55.05.03: Quay phim
  • 55.05.04: Nhà sản xuất
  • 55.05.05: Khoa học điện ảnh
Để lại một bình luận 0

Your email address will not be published. Required fields are marked *


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.