Khối ngành Toán học và Khoa học tự nhiên
Nhóm ngành Toán học và Cơ học
- 01.03.01: Toán học
- 01.03.02: Toán tin Ứng dụng
- 01.03.03: Cơ học và mô hình toán
- 01.03.04: Toán ứng dụng
- 01.03.05: Thống kê
Nhóm ngành Khoa học máy tính và Khoa học thông tin
- 02.03.01: Toán học và Khoa học Máy tính
- 02.03.02: Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin
- 02.03.03: Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin
Nhóm ngành Vật lý học và Khoa học vũ trụ
- 03.03.01: Toán – Lý ứng dụng
- 03.03.02: Vật lý
- 03.03.03: Vật lý vô tuyến
Nhóm ngành Hóa học
- 04.03.01: Hóa học
- 04.03.02: Hóa học, Vật lý học và Cơ học Vật liệu
Nhóm ngành Khoa học Trái đất
- 05.03.01: Địa chất
- 05.03.02: Địa lý
- 05.03.03: Bản đồ học và Tin học địa chất
- 05.03.04: Khí tượng thủy văn
- 05.03.05: Khí tượng thủy văn ứng dụng
- 05.03.06: Môi trường sinh thái và sử dụng tài nguyên thiên nhiên
Nhóm ngành Sinh học
- 06.03.01: Sinh học
- 06.03.02: Thổ nhưỡng
Khối ngành Khoa học công nghệ và Khoa học kỹ thuật
Nhóm ngành Kiến trúc
- 07.03.01: Kiến trúc
- 07.03.02: Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc
- 07.03.03: Thiết kế môi trường kiến trúc
- 07.03.04: Phát triển đô thị
Nhóm ngành Công nghệ và Kỹ thuật Xây dựng
Nhóm ngành Khoa học Máy tính và Cấu trúc Máy tính
- 09.03.00: Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
- 09.03.01: Tin học và Kỹ thuật máy tính
- 09.03.02: Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin
- 09.03.03: Tin học ứng dụng
- 09.03.04: Kỹ thuật phần mềm
Nhóm ngành Bảo mật thông tin
- 10.03.01: Bảo mật thông tin
Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Truyền thông
- 11.03.01: Kỹ thuật vô tuyến
- 11.03.02: Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc
- 11.03.03: Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử
- 11.03.04: Điện tử và điện tử nano
Nhóm ngành Quang tử học, Chế tạo thiết bị, Kỹ thuật và Hệ thống Công nghệ sinh học và Quang học
- 12.03.01: Chế tạo thiết bị
- 12.03.02: Kỹ thuật quang học
- 12.03.03: Quang tử học và Tin học quang tử
- 12.03.04: Hệ thống kỹ thuật sinh học và công nghệ sinh học
- 12.03.05: Kỹ thuật laser và Công nghệ laser
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện và Nhiệt điện
- 13.03.01: Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt
- 13.03.02: Điện năng và Kỹ thuật điện
- 13.03.03: Chế tạo máy năng lượng
Nhóm ngành Kỹ thuật Hạt nhân
- 14.03.01: Năng lượng hạt nhân và vật lý nhiệt
- 14.03.02: Vật lý nguyên tử và Công nghệ nguyên tử
Nhóm ngành Cơ khí
- 15.03.01: Kỹ thuật cơ khí
- 15.03.02: Máy móc và thiết bị công nghệ
- 15.03.03: Cơ học ứng dụng
- 15.03.04: Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất
- 15.03.05: Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy
- 15.03.06: Cơ điện tử và Robotics
Nhóm ngành Công nghệ và Khoa học Vật lý kỹ thuật
- 16.03.01: Vật lý kỹ thuật
- 16.03.02: Công nghệ và Chuyển hóa Plasma
- 16.03.03: Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống
Nhóm ngành Công nghệ hóa học
- 18.03.01: Công nghệ hóa học
- 18.03.02: Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học
Nhóm ngành Kỹ thuật sinh học và Kỹ thuật công nghiệp
- 19.03.01: Công nghệ sinh học
- 19.03.02: Thực phẩm gốc thực vật
- 19.03.03: Thực phẩm gốc động vật
- 19.03.04: Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống
Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường và An toàn trong Công nghệ quyển
- 20.03.01: An toàn trong môi trường công nghệ
- 20.03.02: Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi
Nhóm ngành Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí, Trắc địa
- 21.03.01: Dầu khí
- 21.03.02: Quản lý đất đai và địa chính
- 21.03.03: Trắc địa và viễn thám
Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường và An toàn trong Công nghệ quyển
- 22.03.01: Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu
- 22.03.02: Luyện kim
Nhóm ngành Kỹ thuật Giao thông Vận tải trên lục địa
- 23.03.01: Công nghệ quy trình giao thông
- 23.03.02: Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất
- 23.03.03: Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ
Nhóm ngành Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ
- 24.03.01: Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ
- 24.03.02: Hệ thống điều hướng và kiểm soát chuyển động
- 24.03.03: Đường đạn học và thủy khí động lực học
- 24.03.04: Chế tạo máy bay
- 24.03.05: Động cơ máy bay
Nhóm ngành Điều hướng và Khai thác Phương tiện hàng không và tên lửa và Kỹ thuật không gian
- 25.03.01: Vận hành kỹ thuật trong máy bay và động cơ
- 25.03.02: Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu
- 25.03.03: Điều hướng không lưu
- 25.03.04: Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu
Nhóm ngành Công nghệ hạ tầng Hải quân và Giao thông đường thủy
- 26.03.01: Điểu khiển giao thông đường thủy và Thủy văn hỗ trợ trong điều hướng
- 26.03.02: Đóng tàu, kỹ thuật đại dương và kỹ thuật hệ thống cơ sở hạ tầng hàng hải
Nhóm ngành Quản trị trong các Hệ thống kỹ thuật
- 27.03.01: Tiêu chuẩn hóa và Đo lường
- 27.03.02: Quản lý chất lượng
- 27.03.03: Phân tích và Quản trị hệ thống
- 27.03.04: Quản lý các hệ thống kỹ thuật
- 27.03.05: Đổi mới
Nhóm ngành Công nghệ nano và Vật liệu nano
- 28.03.01: Công nghệ nano và công nghệ vi hệ thống
- 28.03.02: Kỹ thuật nano
- 28.03.03: Vật liệu nano
Nhóm ngành Kỹ thuật Công nghiệp nhẹ
- 29.03.01: Công nghệ sản phẩm ngành công nghiệp nhẹ
- 29.03.02: Công nghệ và thiết kế hàng dệt may
- 29.03.03: Công nghệ sản xuất in ấn và đóng gói
- 29.03.04: Công nghệ xử lý nghệ thuật vật liệu
- 29.03.05: Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ
Khối ngành Khoa học y tế và Dịch vụ sức khỏe cộng đồng
Nhóm ngành Điều dưỡng
Khối ngành Khoa học nông nghiệp
Nhóm ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Công nghiệp khai thác Thủy hải sản
- 35.03.01: Lâm nghiệp
- 35.03.02: Công nghệ khai thác và chế biến gỗ
- 35.03.03: Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp
- 35.03.04: Nông học
- 35.03.05: Làm vườn
- 35.03.06: Kỹ thuật nông nghiệp
- 35.03.07: Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản
- 35.03.08: Tài nguyên thủy sinh và nuôi thủy sản
- 35.03.09: Đánh bắt thủy hải sản
- 35.03.10: Kiến trúc cảnh quan
Nhóm ngành Khoa học động vật và Kỹ thuật chăn nuôi
- 36.03.01: Khám thú y và vệ sinh thú y
- 36.03.02: Kỹ thuật chăn nuôi
Khối ngành Khoa học xã hội
Nhóm ngành Tâm lý học
- 37.03.01: Tâm lý học
- 37.03.02: Xung đột học
Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị
- 38.03.01: Kinh tế
- 38.03.02: Quản lý
- 38.03.03: Quản trị nhân sự
- 38.03.04: Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
- 38.03.05: Tin học kinh tế
- 38.03.06: Thương mại
- 38.03.07: Thương phẩm học
Nhóm ngành Xã hội học và Công tác xã hội
- 39.03.01: Xã hội học
- 39.03.02: Công tác xã hội
- 39.03.03: Tổ chức công tác thanh niên
Nhóm ngành Luật học
Nhóm ngành Chính trị học và Khu vực học
- 41.03.01: Khu vực học nước ngoài
- 41.03.02: Khu vực học Liên bang Nga
- 41.03.03: Đông Phương học và Phi Châu học
- 41.03.04: Chính trị học
- 41.03.05: Quan hệ quốc tế
- 41.03.06: Chính sách công và Khoa học xã hội
Nhóm ngành Truyền thông đại chúng, Thư viện và Hoạt động thông tin
- 42.03.01: Quảng cáo và Quan hệ công chúng
- 42.03.02: Báo chí
- 42.03.03: Xuất bản
- 42.03.04: Truyền hình
- 42.03.05: Truyền thông
Nhóm ngành Dịch vụ và Du lịch
- 43.03.01: Dịch vụ
- 43.03.02: Du lịch
- 43.03.03: Khách sạn – nghỉ dưỡng
Khối ngành Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm
Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm
- 44.03.01: Sư phạm
- 44.03.02: Giáo dục Tâm lý sư phạm
- 44.03.03: Giáo dục đặc biệt (khuyết tật)
- 44.03.04: Đào tạo nghề (theo lĩnh vực)
- 44.03.05: Sư phạm (với 2 chuyên môn)
Khối ngành Khoa học Nhân văn
Nhóm ngành Ngôn ngữ và nghiên cứu văn học
- 45.03.01: Ngữ văn học
- 45.03.02: Ngôn ngữ học
- 45.03.03: Ngôn ngữ cơ bản và ứng dụng
- 45.03.04: Hệ thống tri thức trong xã hội loài người
Nhóm ngành Lịch sử và khảo cổ học
- 46.03.01: Lịch sử
- 46.03.02: Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư
- 46.03.03: Nhân chủng học và Dân tộc học
Nhóm ngành Triết học, Đạo đức học và Tôn giáo
- 47.03.01: Triết học
- 47.03.02: Đạo đức học ứng dụng
- 47.03.03: Tôn giáo học
Nhóm ngành Thần học
Nhóm ngành Giáo dục thể chất và Thể thao
- 49.03.01: Văn hóa thể chất
- 49.03.02: Giáo dục thể chất cho người có sức khỏe không đầy đủ (giáo dục thể chất thích nghi)
- 49.03.03: Giải trí, Du lịch thể thao và du lịch sức khỏe
Khối ngành Nghệ thuật và Văn hóa
Nhóm ngành Nghiên cứu nghệ thuật
- 50.03.01: Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn
- 50.03.02: Mỹ thuật
- 50.03.03: Lịch sử nghệ thuật
- 50.03.04: Lý thuyết và Lịch sử nghệ thuật
Nhóm ngành Khoa học Văn hóa, Dự án Văn hóa & Xã hội
- 51.03.01: Văn hóa
- 51.03.02: Văn hóa nghệ thuật dân gian
- 51.03.03: Hoạt động văn hóa xã hội
- 51.03.04: Bảo tàng học và bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên
- 51.03.05: Chỉ đạo nghệ thuật biểu diễn sân khấu và lễ hội
- 51.03.06: Thư viện và các hoạt động thông tin
Nhóm ngành Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật
- 52.03.01: Nghệ thuật vũ đạo
- 52.03.02: Hỗ trợ biểu diễn nghệ thuật vũ đạo
- 52.03.03: Nghệ thuật xiếc
- 52.03.04: Công nghệ trang trí sân khấu biểu diễn
- 52.03.05: Kịch học
- 52.03.06: Kịch nghệ
Nhóm ngành Nghệ thuật ứng dụng và Mỹ thuật ứng dụng
- 53.03.01: Nghệ thuật âm nhạc đa dạng
- 53.03.02: Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ
- 53.03.03: Nghệ thuật hát chính
- 53.03.04: Nghệ thuật ca hát dân gian
- 53.03.05: Hòa nhạc
- 53.03.06: Âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng
Nhóm ngành Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng
- 54.03.01: Thiết kế
- 54.03.02: Nghệ thuật trang trí ứng dụng và thủ công
- 54.03.03: Nghệ thuật trang phục và dệt may
- 54.03.04: Phục chế