Danh sách các ngành Thạc sĩ ở Nga

Khối ngành Toán học và Khoa học tự nhiên

Nhóm ngành Toán học và Cơ học

  • 01.04.01: Toán học
  • 01.04.02: Toán tin Ứng dụng
  • 01.04.03: Cơ học và mô hình toán
  • 01.04.04: Toán Ứng dụng
  • 01.04.05: Thống kê

Nhóm ngành Khoa học máy tính và Khoa học thông tin

  • 02.04.01: Toán học và Khoa học Máy tính
  • 02.04.02: Tin học cơ sở và Công nghệ thông tin
  • 02.04.03: Toán hỗ trợ và quản trị Hệ thống thông tin

Nhóm ngành Vật lý học và Khoa học vũ trụ

  • 03.04.01: Toán – Lý ứng dụng
  • 03.04.02: Vật lý
  • 03.04.03: Vật lý vô tuyến

Nhóm ngành Hóa học

  • 04.04.01: Hóa học
  • 04.04.02: Hóa học, vật lý và cơ học vật liệu

Nhóm ngành Khoa học Trái đất

  • 05.04.01: Địa chất
  • 05.04.02: Địa lý
  • 05.04.03: Bản đồ học và Thông tin địa lý
  • 05.04.04: Khí tượng thủy văn
  • 05.04.05: Khí tượng thủy văn ứng dụng
  • 05.04.06: Sinh thái và quản lý thiên nhiên

Nhóm ngành Sinh học

  • 06.04.01: Sinh học
  • 06.04.02: Thổ nhưỡng

Khối ngành Khoa học công nghệ và Khoa học kỹ thuật

Nhóm ngành Kiến trúc

  • 07.04.01: Kiến trúc
  • 07.04.02: Tái thiết và khôi phục di sản kiến trúc
  • 07.04.03: Thiết kế môi trường kiến trúc
  • 07.04.04: Phát triển đô thị

Nhóm ngành Công nghệ và Kỹ thuật Xây dựng

  • 08.04.01: Xây dựng

Nhóm ngành Khoa học Máy tính và Cấu trúc Máy tính

  • 09.04.01: Tin học và Kỹ thuật máy tính
  • 09.04.02: Hệ thống thông tin và Công nghệ thông tin
  • 09.04.03: Tin học ứng dụng
  • 09.04.04: Kỹ thuật phần mềm

Nhóm ngành Bảo mật thông tin

  • 10.04.01: Bảo mật thông tin

Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật vô tuyến và Truyền thông

  • 11.04.01: Kỹ thuật vô tuyến
  • 11.04.02: Công nghệ Thông tin truyền thông và Hệ thống thông tin liên lạc
  • 11.04.03: Thiết kế và công nghệ của các phương tiện điện tử
  • 11.04.04: Điện tử và điện tử nano

Nhóm ngành Quang tử học, Chế tạo thiết bị, Kỹ thuật và Hệ thống Công nghệ sinh học và Quang học

  • 12.04.01: Chế tạo thiết bị
  • 12.04.02: Kỹ thuật quang tử
  • 12.04.03: Quang tử và Tin học quang tử
  • 12.04.04: Thiết kế và công nghệ thiết bị điện tử
  • 12.04.05: Kỹ thuật laser và Công nghệ laser

Nhóm ngành Kỹ thuật Điện và Nhiệt điện

  • 13.04.01: Nhiệt năng và Kỹ thuật nhiệt
  • 13.04.02: Điện năng và Kỹ thuật điện
  • 13.04.03: Kỹ thuật cơ khí năng lượng

Nhóm ngành Kỹ thuật Hạt nhân

  • 14.04.01: Năng lượng hạt nhân và Vật lý nhiệt
  • 14.04.02: Vật lý hạt nhân và Công nghệ hạt nhân

Nhóm ngành Cơ khí

  • 15.04.01: Kỹ thuật cơ khí
  • 15.04.02: Máy móc và thiết bị công nghệ
  • 15.04.03: Cơ học ứng dụng
  • 15.04.04: Tự động hóa quy trình công nghệ và sản xuất
  • 15.04.05: Thiết kế và công nghệ sản xuất chế tạo máy
  • 15.04.06: Cơ điện tử và Robotics

Nhóm ngành Công nghệ và Khoa học Vật lý kỹ thuật

  • 16.04.01: Vật lý kỹ thuật
  • 16.04.02: Công nghệ và Chuyển hóa Plasma
  • 16.04.03: Công nghệ đông lạnh, thiết bị đông lạnh và hệ thống đảm bảo sự sống

Nhóm ngành Công nghệ hóa học

  • 18.04.01: Công nghệ hóa học
  • 18.04.02: Các quy trình tiết kiệm năng lượng và tài nguyên trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học

Nhóm ngành Kỹ thuật sinh học và Kỹ thuật công nghiệp

  • 19.04.01: Công nghệ sinh học
  • 19.04.02: Thực phẩm gốc thực vật
  • 19.04.03: Thực phẩm gốc động vật
  • 19.04.04: Công nghệ sản xuất và phục vụ ăn uống
  • 19.04.05: Sản xuất bằng công nghệ cao đối với các sản phẩm thực phẩm chức năng và sản phẩm chuyên dụng

Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường và An toàn trong Công nghệ quyển

  • 20.04.01: An toàn trong môi trường công nghệ
  • 20.04.02: Kỹ thuật môi trường và Thủy lợi

Nhóm ngành Địa chất ứng dụng, Khai mỏ, Dầu khí, Trắc địa

  • 21.04.01: Dầu khí
  • 21.04.02: Quản lý đất đai và địa chính
  • 21.04.03: Công nghệ khảo sát địa chất

Nhóm ngành Kỹ thuật môi trường và An toàn trong Công nghệ quyển

  • 22.04.01: Công nghệ vật liệu và khoa học vật liệu
  • 22.04.02: Luyện kim

Nhóm ngành Kỹ thuật Giao thông Vận tải trên lục địa

  • 23.04.01: Công nghệ quy trình vận chuyển
  • 23.04.02: Tổ hợp công nghệ-Giao thông trên mặt đất
  • 23.04.03: Vận hành máy móc và các tổ hợp giao thông-công nghệ

Nhóm ngành Kỹ thuật Hàng không và Vũ trụ

  • 24.04.01: Hệ thống tên lửa và du hành vũ trụ
  • 24.04.02: Điều hướng và các hệ thống kiểm soát lưu lượng giao thông
  • 24.04.03: Đường đạn học và thủy khí động lực học
  • 24.04.04: Chế tạo máy bay
  • 24.04.05: Động cơ máy bay

Nhóm ngành Điều hướng và Khai thác Phương tiện hàng không và tên lửa và Kỹ thuật không gian

  • 25.04.01: Vận hành kỹ thuật trong các thiết bị bay
  • 25.04.02: Tổ chức kỹ thuật trong hệ thống điện Hàng không và Tổ hợp định hướng không lưu
  • 25.04.03: Điều hướng không lưu
  • 25.04.04: Vận hành sân bay và các tổ chức không lưu

Nhóm ngành Công nghệ hạ tầng Hải quân và Giao thông đường thủy

  • 26.04.01: Quản lý vận tải đường thủy và hỗ trợ thủy văn trong điều hướng
  • 26.04.02: Đóng tàu và kỹ thuật hàng hải

Nhóm ngành Quản trị trong các Hệ thống kỹ thuật

  • 27.04.01: Tiêu chuẩn hóa và Đo lường
  • 27.04.02: Quản trị chất lượng
  • 27.04.03: Phân tích và Quản trị hệ thống
  • 27.04.04: Quản lý trong các hệ thống kỹ thuật
  • 27.04.05: Đổi mới
  • 27.04.06: Tổ chức và quản lý các ngành công nghiệp công nghệ cao
  • 27.04.07: Công nghệ cao và đổi mới kinh tế
  • 27.04.08: Quản lý tài sản trí tuệ

Nhóm ngành Công nghệ nano và Vật liệu nano

  • 28.04.01: Công nghệ nano và công nghệ vi mô
  • 28.04.02: Kỹ thuật nano
  • 28.04.03: Vật liệu nano

Nhóm ngành Kỹ thuật Công nghiệp nhẹ

  • 29.04.01: Sản phẩm công nghệ trong các ngành công nghiệp nhẹ
  • 29.04.02: Công nghệ và thiết kế hàng dệt
  • 29.04.03: Công nghệ in ấn và đóng gói
  • 29.04.04: Công nghệ xử lý vật liệu nghệ thuật
  • 29.04.05: Thiết kế sản phẩm công nghiệp nhẹ

Khối ngành Khoa học y tế và Dịch vụ sức khỏe cộng đồng

Nhóm ngành Khoa học sức khỏe và Y tế dự phòng

  • 32.04.01: Sức khỏe cộng đồng

Khối ngành Khoa học nông nghiệp

Nhóm ngành Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Công nghiệp khai thác Thủy hải sản

  • 35.04.01: Lâm nghiệp
  • 35.04.02: Công nghệ khai thác và chế biến gỗ
  • 35.04.03: Nông hóa học và thổ nhưỡng nông nghiệp
  • 35.04.04: Nông học
  • 35.04.05: Làm vườn
  • 35.04.06: Kỹ thuật nông nghiệp
  • 35.04.07: Công nghệ sản xuất và chế biến nông sản
  • 35.04.08: Tài nguyên nước và Nuôi trồng thủy sản
  • 35.04.09: Ngành công nghiệp câu cá
  • 35.04.10: Kiến trúc cảnh quan

Nhóm ngành Khoa học động vật và Kỹ thuật chăn nuôi

  • 36.04.01: Thú y và vệ sinh thú y
  • 36.04.02: Kỹ thuật chăn nuôi

Khối ngành Khoa học xã hội

Nhóm ngành Tâm lý học

  • 37.04.01: Tâm lý học
  • 37.04.02: Xung đột học

Nhóm ngành Kinh tế và Quản trị

  • 38.04.01: Kinh tế
  • 38.04.02: Quản lý
  • 38.04.03: Quản trị nhân sự
  • 38.04.04: Quản lý nhà nước và Quản lý đô thị
  • 38.04.05: Tin học kinh tế
  • 38.04.06: Hoạt động thương mại trên thị trường hàng hóa và dịch vụ
  • 38.04.07: Thương phẩm học
  • 38.04.08: Tài chính và tín dụng
  • 38.04.09: Kiểm toán Nhà nước

Nhóm ngành Xã hội học và Công tác xã hội

  • 39.04.01: Xã hội học
  • 39.04.02: Công tác xã hội
  • 39.04.03: Tổ chức công tác thanh niên

Nhóm ngành Luật học

  • 40.04.01: Pháp luật

Nhóm ngành Chính trị học và Khu vực học

  • 41.04.01: Khu vực học nước ngoài
  • 41.04.02: Khu vực học nước Nga
  • 41.04.03: Đông phương học và Phi châu học
  • 41.04.04: Chính trị học
  • 41.04.05: Quan hệ quốc tế

Nhóm ngành Truyền thông đại chúng, Thư viện và Hoạt động thông tin

  • 42.04.01: Quảng cáo và Quan hệ công chúng
  • 42.04.02: Báo chí
  • 42.04.03: Xuất bản
  • 42.04.04: Truyền hình
  • 42.04.05: Truyền thông

Nhóm ngành Dịch vụ và Du lịch

  • 43.04.01: Dịch vụ
  • 43.04.02: Du lịch
  • 43.04.03: Khách sạn – nghỉ dưỡng

Khối ngành Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Khoa học sư phạm

  • 44.04.01: Sư phạm
  • 44.04.02: Giáo dục Tâm lý sư phạm
  • 44.04.03: Giáo dục đặc biệt (khuyết tật)
  • 44.04.04: Đào tạo nghề (theo lĩnh vực)

Khối ngành Khoa học Nhân văn

Nhóm ngành Ngôn ngữ và nghiên cứu văn học

  • 45.04.01: Ngữ văn học
  • 45.04.02: Ngôn ngữ học
  • 45.04.03: Ngôn ngữ học cơ bản và ứng dụng
  • 45.04.04: Hệ thống tri thức trong xã hội loài người

Nhóm ngành Lịch sử và khảo cổ học

  • 46.04.01: Lịch sử
  • 46.04.02: Tư liệu học và Nghiên cứu văn thư
  • 46.04.03: Nhân chủng học và Dân tộc học

Nhóm ngành Triết học, Đạo đức học và Tôn giáo

  • 47.04.01: Triết học
  • 47.04.02: Đạo đức học ứng dụng
  • 47.04.03: Nghiên cứu Tôn giáo

Nhóm ngành Thần học

  • 48.04.01: Thần học

Nhóm ngành Giáo dục thể chất và Thể thao

  • 49.04.01: Văn hóa thể chất
  • 49.04.02: Văn hóa thể chất cho người khuyết tật (văn hóa thể chất thích ứng)
  • 49.04.03: Thể thao

Khối ngành Nghệ thuật và Văn hóa

Nhóm ngành Nghiên cứu nghệ thuật

  • 50.04.01: Nghệ thuật và Khoa học Nhân văn
  • 50.04.02: Mỹ thuật
  • 50.04.03: Lịch sử nghệ thuật
  • 50.04.04: Lý thuyết và Lịch sử nghệ thuật

Nhóm ngành Khoa học Văn hóa, Dự án Văn hóa & Xã hội

  • 51.04.01: Văn hóa
  • 51.04.02: Văn hóa nghệ thuật dân gian
  • 51.04.03: Hoạt động văn hóa xã hội
  • 51.04.04: Bảo tàng học và bảo tồn các di sản văn hóa, thiên nhiên
  • 51.04.05: Chỉ đạo sân khấu biểu diễn công cộng
  • 51.04.06: Thư viện và các hoạt động thông tin

Nhóm ngành Sân khấu nghệ thuật và Văn học nghệ thuật

  • 52.04.01: Nghệ thuật vũ đạo
  • 52.04.02: Kịch nghệ
  • 52.04.03: Nghệ thuật sân khấu

Nhóm ngành Nghệ thuật ứng dụng và Mỹ thuật ứng dụng

  • 53.04.01: Nghệ thuật âm nhạc tạp kỹ
  • 53.04.02: Nghệ thuật biểu diễn nhạc cụ
  • 53.04.03: Nghệ thuật thanh nhạc
  • 53.04.04: Hòa nhạc
  • 53.04.05: Nghệ thuật
  • 53.04.06: Âm nhạc và nghệ thuật ứng dụng

Nhóm ngành Mỹ thuật và mỹ thuật ứng dụng

  • 54.04.01: Thiết kế
  • 54.04.02: Hội họa
  • 54.04.03: Thiết kế trang phục nghệ thuật
  • 54.04.04: Phục chế
Để lại một bình luận 0

Your email address will not be published. Required fields are marked *


This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.